💧 Bạn đã bao giờ băn khoăn về những loại nước uống hàng ngày cho gia đình? 🌊 Có khi nào bạn nhận được lời khuyên thiếu thông tin, thiếu dẫn chứng, từ người thiếu chuyên nghiệp về nước uống không?🚫 Đã bao giờ bạn mua sản phẩm, trải nghiệm và chỉ nhận lại sự thất vọng… cho đến khi biết rằng có những điều bạn cần phải biết về nước uống?🌍 Hiện nay, thị trường tràn ngập các loại nước, với đủ kiểu công nghệ, nhãn mác, khiến bạn khó lòng lựa chọn! 🤯

————————————————————

💰 Với Chi phí khổng lồ! Liệu chi thêm tiền cho nước uống có giúp bạn khỏe mạnh hơn?

 💡Hãy cùng khám phá 7 loại nước uống phổ biến và những bí mật đằng sau mỗi giọt!

🌍 Giá trị pH(power of Hydrogen) của nước thể hiện độ axit hoặc độ kiềm, với thang đo từ 0 đến 14. Nước trung tính có pH là 7. Nước có pH dưới 7 là nước có tính axit, trong khi nước có pH trên 7 được coi là nước kiềm.Theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), độ pH an toàn cho nước uống nằm trong khoảng 6,5–8,5.

💧 Nước Máy 🚰

💧 Tiêu chuẩn: Bộ Y tế Việt Nam đã ban hành quy chuẩn nước sinh hoạt (QCVN 01:2009/BYT & Tiêu chuẩn 6-1:2010/BYT), dựa trên hướng dẫn của WHO.

✅ TDS: 170 – 300 mg/l
✅ Clo: 0,2 – 1 mg/l
Thường đo đạt tầm pH 7.0 trung tính
✅ Kim loại nặng, vi khuẩn… theo tiêu chuẩn

Ưu điểm:

  • 🏆 Giá thành hợp lý

  • 🏆 Dễ tiếp cận

  • 🏆 Có nguồn khoáng tự nhiên phong phú

Nhược điểm:

  • ⚠️ Dư kim loại nặng (Sắt, đồng, chì, Asen…)

  • ⚠️ Chất lượng nước phụ thuộc vào nguồn nước địa phương và hệ thống đường ống

  • ⚠️ Cần bộ xử lý tổng trước khi sử dụng

  • ⚠️ Chúng ta thường thấy nó bẩn ở két nước bồn cầu, bồn inox chứa nước, sự hư hại các thiết bị vệ sinh…
  • ⚠️ Tuyệt đối không nên nấu nước máy uống theo thói quen không tốt này

💧 Nước Đóng Chai 

1) Nước lọc tinh khiết

  • 💦Sử dụng  Công nghệ lọc RO thẩm thấu ngược

  • 🏆 Sạch, TDS < 50 mg/l

  • 🏆 Không Clo, không mùi vị, không vi khuẩn

  • 🏆 pH tầm 5,5 – 6,5 (Có tính Axit nhẹ)

Ưu điểm:

  • 🏆 Nước sạch, tinh khiết 

Nhược điểm:

  • ⚠️ Không có khoáng chất

  • ⚠️ Nhựa đóng chai chứa BPA (nguy hiểm lâu dài)

  • ⚠️ Chi phí đắt nếu dùng lâu dài

  • ⚠️ Chất lượng phụ thuộc vào từng Hãng sản xuất

  • ⚠️ Ảnh hưởng môi trường, lãng phí nguồn nước vì nước thải khi lọc phải bỏ đi lên đến 70% 

2) Nước lọc có bù khoáng

  • 💦 Công nghệ RO,UF, Nano… có bù khoáng nhân tạo

  • 🏆 Nước sạch, TDS tầm 100 – 250 mg/l

  • 🏆 Không Clo, mùi vị, vi khuẩn

  • 🏆 pH tầm 7.5 – 8,5

Ưu điểm:

  • 🏆 Nước sạch, có bù khoáng cho cơ thể 

Nhược điểm:

  • ⚠️ Khoáng chất nhân tạo không ổn định, hàm lượng khoáng không cao

  • ⚠️ Nhựa đóng chai chứa BPA

  • ⚠️ Chi phí đắt nếu dùng lâu dài

  • ⚠️ Chất lượng phụ thuộc vào từng Hãng sản xuất

  • ⚠️ Đối với 1 số máy lọc tạo khoáng nhân tạo, rất ảnh hưởng môi trường, lãng phí nguồn nước vì nước thải khi lọc phải bỏ đi lên đến 70% 

3) Nước khoáng

  • 💦 Để được dán nhãn nước khoáng, loại nước đóng chai này phải chứa ít nhất TDS 300 ppm (300 mg/lít) nên không phải tự nhiên hoàn toàn

  • 💦 Chứa hàm lượng khoáng chất và nguyên tố vi lượng đa dạng cho cơ thể

  • 💦 Phân loại:

    • Nước khoáng sunfat: Giúp giảm táo bón, hỗ trợ tiêu hóa… (Thiên Tân: 400 mg/l, TDS 860)

    • Nước khoáng bicarbonate: Kiềm, lợi tiểu, tốt cho hệ tiêu hóa… (Lavie: 118-300 mg/l, TDS 155-300, Thạch Bích: 600 mg/l, TDS 300-1000)

Ưu điểm:

  • 🏆 Cung cấp khoáng chất cho cơ thể khi hoạt động thể thao, cân bằng điện giải, thải độc…

Nhược điểm:

  • ⚠️ Hàm lượng khoáng có thể thêm nhân tạo, 1 số dư thừa với cơ thể

  • ⚠️ Nước có ga (CO2) có tính axit (pH 4 – 5.5), ảnh hưởng đến răng.

4) Nước Kiềm Nhân Tạo

  • 💦 Công nghệ lọc và khoáng hóa: Phương tiện lọc thường được làm từ than hoạt tính, có thể là kết hợp với KDF, nhựa trao đổi ion để giảm clo, kim loại nặng và các chất khác các chất gây ô nhiễm 

  • Môi trường khoáng hóa thường được làm từ hạt canxit và/hoặc kiềm (còn được gọi là hạt khoáng, hạt đá hoặc hạt gốm), giúp tăng độ pH và thêm dấu vết của các khoáng chất tốt cho sức khỏe (như magie, canxi, kali và selen) vào nước

  • 🏆 pH 8.5 – 9.5

Ưu điểm:

  • 🏆 Cân bằng pH cơ thể, hỗ trợ tiêu hóa, thải độc….

Nhược điểm:

  • ⚠️ Khoáng nhân tạo không ổn định, có thể dư thừa khoáng không cần thiết cho cơ thể

  • ⚠️ Gánh nặng cho thận.

  • ⚠️Đối với 1 số máy tạo nước Kiềm nhân tạo và Hydrogen , có ORP nhưng không được đều và không liên tục, càng lấy các chỉ số càng bị giảm đi

5) Nước ion Kiềm – Hydrogen

  • 💦 Công nghệ điện phân bằng tấm điện cực ( Làm bằng Titan phủ Platinum – Bạch kim)

  • 🏆 pH có phân giải rộng từ 2.5 – 11.5

  • 🏆 Tạo Hydrogen (H2) với hàm lượng khác nhau

  • 🏆 Cân bằng pH, chống viêm, chống oxi hóa, cung cấp khoáng chất tự

  • 🏆 Nước xả dùng cho tắm rửa…. chứ không bỏ đi nên rất tiết kiệm và bảo vệ môi trường

Ưu điểm:

  • 🏆 Nước ion kiềm có độ phân giải pH rộng, sử dụng nhiều mục đích khác nhau với lợi ích cao

  • 🏆Nước ion kiềm có tạo Hydrogen H2 với hàm lượng khác nhau theo các hãng khác nhau
  • 🏆Chức năng cân bằng pH cơ thể, chống viêm, chống oxi hóa, hỗ trợ điều trị bệnh mãn tính….cho quá trình lâu dài
  • 🏆Có chỉ số chống oxi hóa cao ORP -300 -> – 850 mV tốt cho bên trong cơ thể

Nhược điểm:

  • ⚠️ Giá thành cao hơn so với các loại khác

  • ⚠️ Cần xử lý sạch nguồn nước đầu vào đúng loại, đúng định kỳ

  • ⚠️ Vệ sinh máy đúng phương pháp và theo định kỳ

  • ⚠️ Cần tham khảo ý kiến bác sĩ cho trẻ em dưới 6 tuổi, người bị thận hoặc toan kiềm…

  • ⚠️Trên thị trường có máy Kangen, TRim ion, Panasonic, Fuji smart, Water Plus…..nhưng quan trọng nhất là chất lượng tấm điện cực, chỉ số Hydrogen và tiêu chuẩn vàng Gold Seal của tổ chức nước sạch thế giới WQA

6) Nước giàu Hydrogen:

  • 💦 Nước giàu Hydrogen được định nghĩa là nước xử lý sạch từ 1 nguồn nước chất lượng và thêm khí H2 vào với hàm lượng từ 1.5 ppm (mg/l) trở lên
    Hiện tại có 1 số loại trên thị trường có H2 đạt 3,3 ppm(mg/l)
    Như Izumio, Hydro Z, Quantum…

  • 🏆 Nó có đặc tính chống oxy hóa và chống viêm, cũng như cải thiện sức chịu đựng thể chất, phục hồi sau chữa bệnh

  • 🏆Có chỉ số chống oxi hóa cao ORP -500 -> – 700 mV tốt cho bên trong cơ thể

Ưu điểm:

  • 🏆 Lợi ích cao tại thời điểm tức thì

Nhược điểm:

  • ⚠️ Giá thành rất cao, dùng với mục đích tức thời nếu dùng dùng lâu dài rất tốn kém

  • ⚠️ Bảo quản khó, thời gian sử dụng ngắn thường 1 năm theo nhà sản xuất

  • ⚠️Hydogen giảm dần trong quá trình vận chuyển và bảo quản

—————————————-

💖Gia đình bạn xứng đáng với loại nước phù hợp nhất! 👨‍🔬Hãy để chúng tôi giúp bạn tư vấn, lựa chọn và chăm sóc chuyên nghiệp!——————

Tài liệu tham khảo:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *